Những chữ viết tắt thông dụng trong Giáo hội
03.11.2012
GPVO - Xin giới thiệu những chữ viết tắt vỠdòng tu, hội đoà n và chức danh trong Hội Thánh.
Chúng ta thÆ°á»ng Ä‘á»c thấy
đằng sau tên của một vị hồng y, giám mục, linh mục, hay tu sĩ có kèm theo các
chữ viết tắt. Chẳng hạn, ta nháºn thấy có các chữ viết tắt sau:
Äức Giám Mục Brian Farrell, L.C.
Äức Giám Mục Robert J. Baker, S.T.D.
Äức Tổng Giám Mục Gregory Daniel
Wilton, S.L.D.
Linh Mục Steven Brovey, V.F.
Linh Mục Joseph Walh, C.O.
Linh Mục Norbert Hofmann, S.D.B.
Linh Mục Lino Piano, S.S.C., ...
Thì những chữ như: L.C.; S.D.B.;
S.S.C. gây cho chúng ta không Ãt nhiá»u thắc mắc. Bà i viết nà y
nhằm giải thÃch những chữ viết tắt trên.
PHẦN I
CÃC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÃC LOẠI BẰNG CẤP
TRONG HỘI THÃNH
1. B.C.L. - Bachelor of Canon Law - CỠNhân
vá» Giáo Luáºt
2. B.D. - Bachelor of Divinity - Cá» Nhân vá»
Thần Há»c
3. D.C.L. - Doctor of Canon Law, Civil - Tiến
SÄ© vá» Giáo Luáºt (thiên vá» dân sá»±)
4. D.D. - Doctor of Divinity - Tiến Sĩ Thần
Há»c danh dá»±
5. D.Min. - Doctor of Ministry - Tiến SÄ© vá»
Thừa Tác Vụ
6. Dr. Theol - Doctor of Theology - Tiến Sĩ Thần
Há»c
7.D.S.S. - Doctor of Holy (Sacred) Scripture
- Tiến Sĩ vỠThánh Kinh
8. J.C.D. - Doctor of Canon Law - Tiến SÄ© vá»
Giáo Luáºt
9. J.C.L. - Licentiate in Canon Law - Cá»
Nhân vá» Giáo Luáºt
10. J.U.D. - Doctor of Civil and Canon Laws -
Tiến SÄ© vá» Giáo Luáºt lẫn Luáºt Dân Sá»±
11. L.S.M. - Licentiate in Medieval Studies -
CỠNhân vỠNghiên Cứu Trung Cổ
12. L.S.S. - Licentiate of Sacred Scripture -
CỠNhân vỠKinh Thánh
13. M. Div. - Master of Divinity - Thạc SÄ© vá»
Thần Há»c
14. M.S.D. - Doctor of Medieval Studies - Tiến
Sĩ vỠNghiên Cứu Trung Cổ
15. M.S.L. - Licentiate in Medieval Studies -
CỠNhân vỠNghiên Cứu Trung Cổ
16. S.E.O.D. - Doctor of Oriental
Ecclesiastical Sciences - Tiến SÄ© vá» Khoa Há»c Giáo SÄ© Äông PhÆ°Æ¡ng
17. S.E.O.L. - Licentiate of Oriental
Ecclesiastical Sciences - Cá» Nhân vá» Khoa Há»c Giáo SÄ© Äông PhÆ°Æ¡ng
18. S.L.D. - Doctor of Sacred Liturgy - Tiến
Sĩ vỠPhụng Vụ
19. S.L.L. - Licentiate of Sacred Liturgy -
CỠNhân vỠPhụng Vụ
20. S.S.L. - Licentiate in Sacred Scripture -
Cá» Nháºn vá» Phụng Vụ
21. S.S.D. - Doctor of Sacred Scripture -
Tiến Sĩ vỠKinh Thánh
22. S.T.B. - Bachelor of Sacred Theology - Cá»
Nhân Thần Há»c
23. S.T.D. - Doctor of Sacred Theology - Tiến
sÄ© Thần Há»c
24. S.T.L. - Licentiate in Sacred Theology -
Cá» Nhân vá» Thần Há»c
25. S.T.M. - Master of Sacred Theology - Thạc
SÄ© vá» Thần Há»c
26. S.T.P. - Professor of Sacred Theology -
Giáo SÆ° vá» Thần Há»c
27. Th.D. - Doctor of Theology - Tiến SÄ© vá»
Thần Há»c
PHẦN II
CÃC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÃC DÃ’NG TU & HỘI
TRUYỀN GIÃO
1. A.A. - Augustinians of the Assumption
(Assumptionists) - Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô
2. A.A.S.C. - Handmaids of the Blessed
Sacrament & of Charity - Dòng Tiểu Muá»™i Thánh Thể & Bác Ãi
3. A.A.S.C. - Handmaids of the Sacred Heart of
Jesus - Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu
4. A.J. - Apostles of Jesus - Dòng Tông Äồ
Chúa Giêsu
5. A.S.C. - Adorers of the Blood of Christ -
Dòng Tôn KÃnh Máu Chúa Kitô
6. A.S.C.J. - Apostles of the Sacred Heart of
Jesus - Dòng Tông Äồ Thánh Tâm Chúa Giêsu
7. B.G.S. - Little Brothers of the Good
Shepherd - Dòng Tiểu Äệ Mục Tá» Nhân Là nh
8. B.S.P. - Brothers and Sisters of Penance
of St. Francis - Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối
9.
B.V.M. - Sisters of Charity of the
Blessed Virgin Mary - Dòng Nữ Tá» Bác Ãi Trinh Nữ Maria
10. C.B.S. - Sisters of Bon Secours de Paris
- Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris
11. C.B.S. - Congregation of the Sisters of
the Blessed Sacrament - Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa
12. C.C.R. - Congregation of Carmelite
Religious - Dòng Camêlô
13. C.C.V.I. - Sisters of Charity of the
Incarnate Word - Dòng Nữ Tá» Bác Ãi Ngôi Lá»i Nháºp Thể
14. C.D.P. - Sisters of Divine Providence -
Dòng Chúa Quan Phòng
15. C.F.A. - Alexian Brothers - Dòng Các Thầy
Alexian
16. C.F.I.C. - Congregation of Franciscans of
the Immaculate Conception - Dòng Phanxicô Vô Nhiễm
17. C.F.R. - Franciscan Friars of the Renewal
- Dòng Phanxicô Cải Cách
18. C.F.X. - Congregation of Xaverian
Brothers - Dòng Các Thầy Xaverian
19. C.H.M. - Congregation of the Humility of
Mary - Dòng Äức Mẹ Khiêm Cung
20. C.I.C.M. - Congregation of the Immaculate
Heart of Mary - Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
21. C.J. - Josephite Fathers - Dòng Các Cha
Thánh Giuse
22. C.J.C. - Sisters of Jesus Crucified -
Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Äóng Äinh
23. C.J.M. - Congregation of Jesus and Mary -
Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria
24. C.M.F. - Missionary Sons of the
Immaculate Heart of Mary (Claretians) - Dòng Truyá»n Giáo Trái Tim Vô Nhiá»…m Mẹ
Maria
25. C.M.I. - Carmelites of Mary Immaculate -
Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria
26. C.M.M.C - Congregation of Mary Mother of
the Church - Dòng Äức Mẹ, Mẹ của Giáo Há»™i
27. C.M.R.I - Congregation of Mary Immaculate
Queen - Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria
28. C.M.R.I. - Congregatio Marie Reginae
Immaculatae
29. C.M.S.F. - Missionary Congregation of St.
Francis of Assisi - Dòng Truyá»n Giáo Thánh Phanxicô thà nh Assisi
30. C.O. - Congregation of the Oratory
(Oratorians) - Dòng Các Cha Diễn Thuyết
31. C.P. - Congregation of the Passion
(Passionists) - Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu
32. C.P.M. - Congregation of the Fathers of
Mercy - Dòng Các Cha Nhân Từ
33. C.P.S. - Missionary Sisters of the
Precious Blood - Dòng Các Nữ Tu Truyá»n Giáo Máu Chúa Kitô
34. C.R.S.F. - Sisters of St. Francis - Dòng
Các Nữ Tu Phanxicô
35. C.S.B. - Congregation of St. Bridget -
Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget
36. C.S.B. - Congregation of St. Basil
(Basilian Fathers) - Dòng Các Cha Thánh Basilian
37. C.S.C. - Congregation of the Holy Cross -
Dòng Thánh Giá
38. C.S.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng
Các Nữ Tu Thánh Giá
39. C.S.J. - Congregation of St. Joseph -
Dòng Thánh Giuse
40. C.S.J. - Sisters of St. Joseph - Dòng Các
Nữ Tu Thánh Giuse
41.
C.S.J.B. - Sisters of St. John the Baptist
- Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Là m Phép Rá»a
42. C.S.J.P. - Sisters of St. Joseph of Peace -
Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình
43. C.S.P. - Congregation of St. Paul
(Paulists) - Dòng Thánh Phaolô
44. C.S.R. - Sisters of the Holy Redeemer -
Dòng Chúa Cứu Chuộc
45. C.Ss.R. - Congregation of the Most Holy
Redeemer (Redemptorists) - Dòng Chúa Cứu Thế
46. C.S.V.B. - Sisters of the Savior and the
Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria
47. D.C. - Daughters of Charity - Dòng Các
Nữ Tá» Bác Ãi
48. D.C. - Sisters of Charity of St.
Vincent de Paul - Dòng Các Nữ Tá» Bác Ãi Thánh Vinh SÆ¡n
49. D.C.J. - Carmelite Sisters of the Divine
Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu
50. D.D.L. - Daughters of Divine Love - Dòng
Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa
51. D.H.M. - Daughters of the Heart of Mary -
Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Äức Mẹ
52.
D.H.S. - Daughters of the Holy Spirit -
Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần
53.
D.I.H.M. - Daughters of the Immaculate
Heart of Mary - Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
54. D.J. - Daughters of Jesus - Dòng Các Nữ
TỠChúa Giêsu
55. D.M. - Daughters of Mary of the
Immaculate Conception - Dòng Con Äức Mẹ Vô Nhiá»…m
56.
D.W. - Daughters of Wisdom - Dòng Các
Nữ Tu Thông Thái
57. F.C. - Brothers of Charity - Dòng Các
Thầy Bác Ãi
58. F.C.J. - Faithful Companion of Jesus,
Sisters - Dòng Các Nữ Tu Bạn Äồng Hà nh Trung Thà nh vá»›i Chúa Giêsu
59. F.D.C. - Daughters of Divine Charity -
Dòng Các Nữ Tu Bác Ãi Thiên Chúa
60. F.E.H.J. - Franciscan Sisters of the
Eucharistic Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa
Giêsu
61. F.F.S.C. - Franciscan Brothers of the Holy
Cross - Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá
62. F.I. - Franciscan of the Immaculate -
Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết
63. F.I.C. - Franciscan Sisters of the
Immaculate Conception - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm
64. F.J. - Congregation of St. John - Dòng
Thánh Gioan
65. F.M.S. - Marist Brothers - Dòng Các Thầy
Maria
66. F.S. - Sisters of Our Lady of Fatima -
Dòng Các Nữ Tu Äức Bà hiện ra tại Fatima
67. F.S.F. - Daughters of St. Francis of
Assisi - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thà nh Assisi
68.
F.S.F.S. - Daughters of St. Francis of Sales
- Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thà nh Sales
69. F.S.G.M. - Sisters of St. George Martyrs -
Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tá» Äạo
70. F.S.M. - Franciscan Sisters of Mary -
Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria
71. F.S.P. - Daughters of St. Paul - Dòng
Thánh Phaolô
72.
F.S.S.J. - Franciscan Sisters of St.
Joseph - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse
73. H.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng
Các Nữ Tu Thánh Giá
74. H.S.C. - Hospitaller Sisters of the Sacred
Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Hospitaller Thánh Tâm Chúa Giêsu
75. I.C.M. - Missionary Sisters of the
Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Truyá»n Giáo Trái Tim Vô Nhiá»…m Mẹ
Maria
76.
I.H.M. - Sisters, Servants of the
Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
77. L.B.N. - Little Brothers of Nazareth -
Dòng Các Tiểu Äệ Nazareth
78.
L.C. - Congregation of the Legionaries
of Christ - Dòng Các Cha Äạo Binh Chúa Kitô
79. L.S.A. - Little Sisters of the Assumption
- Dòng Tiểu Muá»™i Äức Mẹ Thăng Thiên
80.
L.S.J. - Little Sisters of Jesus - Dòng
Tiểu Muội Chúa Giêsu
81. L.S.M.I. - Little Servants of Mary
Immaculate - Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria
82.
L.S.P. - Little Sisters of the Poor - Dòng
Tiểu Muội Bần Cùng
83.
M. Afr. - Missionaries of Africa - Dòng
Truyá»n Giáo tại Phi Châu
84.
M.C. - Missionaries of Charity - Dòng
Truyá»n Giáo Bác Ãi
85.
M.F.S.C. - Missionary Sons of the Sacred
Heart of Jesus – Dòng Truyá»n Giáo Trái Tim Chúa Giêsu
86.
M.F.V.A. - Franciscan Missionaries of the
Eternal Word - Dòng Truyá»n Giáo Phanxicô Lá»i Bất Tá»
87. M.I.C. - Congregation of Marians
Immaculate Conception (Marian Fathers) - Dòng Các Cha Maria
88. M.I.H.M. - Missionaries Immaculate Heart of
Mary - Dòng Truyá»n Giáo Trái Tim Vô Nhiá»…m
89.
M.J. - Missionaries of Jesus - Dòng
Truyá»n Giáo Chúa Giêsu
90.
M.J. - Missionaries of St. Joseph -
Dòng Truyá»n Giáo Thánh Giuse
91.
M.M. - Catholic Foreign Mission Society
of America (Maryknoll) - Dòng Truyá»n Giáo NÆ°á»›c Ngoà i (Dòng Maryknoll)
92.
M.S. - Marian Sisters - Dòng Các Nữ Tu
Maria
93.
M.S. - Missionaries of Our Lady of LaSalette
- Dòng Các Cha Truyá»n Giáo Äức Mẹ LaSalette
94.
M.S.F. - Congregation of Missionaries of
the Holy Family - Dòng Truyá»n Giáo Thánh Gia
95.
M.S.S. - Missionaries of the Blessed
Sacrament - Dòng Truyá»n Giáo Mình Thánh Chúa
96.
M.SS.C. - Missionaries of the Sacred
Hearts of Jesus and Mary - Dòng Truyá»n Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria
97.
M.S.S.P. - Missionary Society of St. Paul -
Dòng Truyá»n Giáo Thánh Phaolô
98.
N.D.C. - Sisters of Our Lady of the Cross
- Dòng Các Nữ Tu Äức Bà Thánh Giá
99.
Obl. S.B. - Oblate of St. Benedict - Dòng
Oblate Thánh Biển Äức
100.
O.C. - Order of the Carmelites
- Dòng Camêlô
101. O.CARM. - Order of Our Lady of Mt. Carmel
(Carmelites) - Dòng Äức Bà Trên Núi Carmel (Dòng Camêlô)
102. O.CARM - Carmelites of Ancient Observance
- Dòng Camêlô Khổ Tu
103.
O. Cist. - Order of Cistercians -
Dòng Xitô
104. O.C.D. - Order of Discalced Carmelites -
Dòng Camêlô Äi Chân Äất
105. O.C.R. - Order of Cistercians, Reformed
(Trappist) - Dòng Xitô Cải Cách
106. O.C.S.O.
- Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) - Dòng Xitô Khổ Tu
107. O.D.C. - Carmelites (Discalced) - Dòng
Camêlô Äi Chân Äất
108. O.F.M. - Order of Friars Minor
(Franciscans) - Dòng Phanxicô
109. O.F.M. Cap. - Order of Friars Minor
Capuchin (Capuchins) - Dòng Các Thầy Tiểu Äệ Capuchin
110. O.F.M. Conv. - Order of Friars Minor
Conventual (Convential Franciscans) - Dòng Các Thầy Tiểu Äệ Phanxicô
111. O.F.M.I. - Order Friars of Mary Immaculate
(Franciscans) - Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria
112. O.H. - Hospitallers Brothers of St.
John of God - Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa
113. O.H.F. - Missionary Oblates of Mary
Immaculate - Dòng Truyá»n Giáo Vô Nhiá»…m Mẹ Maria
114. O.Mar. - Maronite - Dòng Maronite (nghi
lá»… Äông PhÆ°Æ¡ng)
115. O.M.C. - Order of Merciful Christ - Dòng
Chúa Kitô Nhân Từ
116. O.M.I. - Missionary Oblates of Mary
Immaculate - Dòng Truyá»n Giáo Vô Nhiá»…m Mẹ Maria
117. O.M.V. - Oblates of the Virgin Mary -
Dòng Oblates Trinh Nữ Maria
118. O.P. - Order of Friars Preachers
(Dominicans) - Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Äa Minh)
119. O.P.B. - Oblates of the Precious Blood -
Dòng Oblates Máu Chúa
120. Opus
Dei - Opus Dei - Dòng Hạnh Nhân
121. O.S.A. - Order of St. Augustine
(Augustinians) - Dòng Thánh Augustinô
122. O.S.B. - Order of St. Benedict - Dòng
Thánh Biển Äức
123. O.S.B. - Benedictine Sisters - Các Nữ Tu
Dòng Biển Äức
124. O.S.
Cr. - Order of the Holy Cross - Dòng
Thánh Giá
125. O.S.F.S. - Order of St. Francis de Sales -
Dòng Thánh Phanxicô thà nh Sales
126. O.S.J. - Oblates of St. Joseph - Dòng
Oblates Thánh Giuse
127. O.S.S.R. - Order of the Most Holy Redeemer
- Dòng Thiên Chúa Cứu Thế
128. O.Ss.S. - Brigittine Monks - Dòng Các Thầy
Brigittine
129. O.SS.T. - Order of the Most Holy Trinity
and the Ransom of Captives (Trinitarians) - Dòng Chúa Ba Ngôi và Dòng Cứu Những
Kẻ Bị Giam Cầm
130. O.S.U. - Ursuline Sisters of the Roman
Order - Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma
131. O.S.V. - Ursuline Sisters of the Blessed
Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria
132. P.C. - Poor Clares - Dòng Thánh Clare
Hèn Má»n
133. P.C.P.A. - Poor Clares of Perpetual
Adoration - Dòng Thánh Clare Hèn Má»n Hằng Tôn KÃnh
134. P.I.M.E. - Pontifical Institute for Foreign
Missions - Dòng Truyá»n Giáo NÆ°á»›c Ngoà i của Há»c Viện Giáo Hoà ng
135. P.M. - Sisters of the Presentation of
Mary - Dòng Các Nữ Tu Äức Mẹ Äi Thăm Viếng
136. P.S.S. - Society of Priests of Saint
Sulpice (Sulpitians) - Há»™i Xuân BÃch
137. R.D.C. - Religious of Divine Compassion -
Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa
138. R.G.S. - Religious of the Good Shepherd
(Sisters) - Dòng Các Nữ Tu Mục TỠNhân Là nh
139. R.M.I. - Religious of Mary Immaculate -
Dòng Äức Mẹ Vô Nhiá»…m
140. R.S.C. - Religious Sisters of Charity -
Dòng Các Nữ Tá» Bác Ãi
141. R.S.M. - Sisters of Mercy - Dòng Các Nữ
Tu Nhân Là nh
142. R.V.M. - Religious of the Virgin Mary -
Dòng Trinh Nữ Maria
143. S.A.C. - Sisters of the Guardian Angel -
Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh
144. S.C. - Sisters of Charity - Dòng Các Nữ
Tu Bác Ãi
145. S.C. - Servants of Charity - Dòng Các
Tôi Tá»› Bác Ãi
146. S.C. - Brothers of the Scared Heart -
Dòng Các Thầy Thánh Tâm
147. S.D.B. - Salesians of Saint John Bosco -
Dòng Thánh Gioan Bosco
148. S.D.V. - Society of Divine Vocations
(Vocationist Fathers) - Dòng Ngôi Lá»i
149. S.J. - Society of Jesus (Jesuits) -
Dòng Tên
150. S.L. - Sisters of Loretto - Các Nữ Tu
Loretto
151. S.I. - Societatis Iesu, Latin for
Society of Jesus (Jesuits) - Dòng Ngôi Lá»i
152. S.M. - Society of Mary (Marianist
Fathers) - Các Cha Dòng Marian
153. S.M.I. - Sisters of Mary Immaculate -
Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria
154. S.M.M. - Montfort Society of Mary
(Montfort Fathers) - Các Cha Dòng Montfort
155. S.N.D. - Sisters of Notre Dame - Dòng Con
Äức BÃ
156. S.O.L.M. - Sisters of Our Lady of Mercy -
Dòng Äức Bà Nhân Từ
157. S.O.L.T. - Sisters of Our Lady of Most Holy
Trinity - Dòng Äức Bà Chúa Ba Ngôi
158. S.S.A. - Sisters of St. Ann - Dòng Thánh
Anna
159. S.S.B. - Sisters of St. Brigid - Dòng
Thánh Brigid
160. S.S.C. - Franciscan Servants of the Sacred
Heart - Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô
161. S.S.C.M. - Servants of the Holy Heart of
Mary - Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ
162. S.S.M.N. - Sisters of St. Mary of Namur -
Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur
163. S.S.S. - Congregation of the Blessed
Sacrament - Dòng Thánh Thể
164. S.U. - Society of the Sisters of St.
Ursula - Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula
165. S.V.D. - Society of Saint Vincent de Paul
(hat S.V.P., S.S.V.D.P.) - Dòng Thánh Vinh Sơn de Paul
166. S.X. - Xaverian Missionary Fathers -
Dòng Các Cha Truyá»n Giáo Xaverian
167. V.S.C. - Vincentian Sisters of Charity -
Dòng Các Nữ Tu Bác Ãi Vinh SÆ¡n
168. W.F. - White Fathers - Dòng Các Cha
Trắng
PHẦN III:
CÃC CHá»® VIẾT TẮT KHÃC
1. Br.
- Brother - Thầy
2. C.B.A. - Catholic Bible Association -
Hiệp Hội Thánh Kinh Công Giáo
3. C.C.C. - Catechism of the Catholic Church
- Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo
4. C.C.D. - Confraternity of Christian
Doctrine - Há»c Thuyết Bằng Hữu Kitô Giáo
5. C.C.F. - Congregation for the Doctrine of
Faith - Bá»™ Rao Truyá»n Äức Tin
6.
C.D.F. - Congregation for the Doctrine of
Faith - Bá»™ Rao Truyá»n Äức Tin
7. C.F.C. - Congregation of Christian
Brothers - Dòng Các Thầy Kitô Giáo
8. C.Y.O. - Catholic Youth Organization -
Hiệp Hội Thanh Niên Công Giáo
9. D.R.E. - Director of Religious Education
- Giám Äốc Phụ Trách ChÆ°Æ¡ng Trình Giáo Dục Tôn Giáo
10.
Fr. - Father - Cha, Linh Mục
11. K. of C. - Knights of Columbus - Hội Hiệp
SÄ© Columbus
12. K.H.S. - Knights of the Holy Sepulchre -
Hội Hiệp Sĩ Thánh Mộ
13. K.M. - Knights of Malta - Hội Hiệp Sĩ
Malta
14. K.P. - Knight of Pius IX - Hiệp Sĩ Giáo
Hoà ng Piô IX
15. K.P.C. - Knights of
Peter Clever - Hội Hiệp Sĩ Phêrô Clever
16. K.S.G. - Knight of St. Gregory - Hiệp Sĩ
Thánh Gregory
17. K.S.S. - Knight of St. Sylvester - Hiệp Sĩ
Thánh Sylvester
18. Msgr. - Monsignor - Äức Ông
19. P.P. - Parish Priest - Linh Mục Giáo Xứ
20.
R.C.I.A. - Rite of Christian Initiation for
Adults - Nghi Thức Tân Tòng Dà nh Cho NgÆ°á»i Trưởng Thà nh
21.
Sr. - Sister - Nữ Tu, Sơ
22. St.
- Saint – Thánh
23.
V.A. - Vicar Apostolic - Äại Diện Tông
Tòa
24. V.F. - Vicar Forane - Cha Hạt Trưởng
25. V.G. - Vicar General - Cha Tổng Äại
Diện
26. Y.C.M. - Young Christian Movement - Phong
Trà o Kitô Giáo Trẻ. Äan sÄ© Andrew Phú Yên Hồ Văn Tòng, O.Cist., sÆ°u tầm
|